HUFI
Lãnh đạo
Hội đồng trường
Đảng ủy
Ban Giám hiệu
Khoa - Viện
Khoa Công nghệ Thực phẩm
Khoa Công nghệ Hóa học
Khoa Sinh học và Môi trường
Khoa Công nghệ Cơ khí
Khoa Công nghệ Điện - Điện tử
Khoa Công nghệ May và Thời trang
Khoa Tài chính - Kế toán
Khoa Quản trị Kinh doanh
Khoa Du lịch và Ẩm thực
Khoa Khoa học ứng dụng
Khoa Chính trị - Luật
Khoa Công nghệ Thông tin
Khoa Ngoại ngữ
Khoa Giáo dục thể chất và Quốc phòng An ninh
Viện Nghiên cứu chiến lược
Phòng ban
Phòng Sau đại học và Hợp tác Quốc tế
Phòng Tổ chức - Hành chính
Phòng Kế hoạch - Tài chính
Phòng Quản trị - Thiết bị
Phòng Đào tạo
Phòng Khoa học công nghệ
Phòng Công tác Sinh viên và Thanh tra Giáo dục
Trung tâm
Trung tâm Công nghệ Thông tin
Trung tâm Công nghệ Việt-Đức
Trung tâm Tuyển sinh và Truyền thông
Trung tâm Thí nghiệm Thực hành
Trung Tâm Thông tin Thư viện
Trung tâm Quản lý Chất lượng
Trung tâm Ký túc xá Sinh viên
Trung tâm Giáo dục Phổ thông
Trung tâm Dịch vụ
Trung tâm Tư vấn Pháp luật
Trung tâm Bồi dưỡng và Khảo thí Ngoại ngữ
Trung tâm Tư vấn Du học
Các chuyên trang
Chuyên trang Tuyển sinh
Chuyên trang Viên chức
Chuyên trang Sinh viên
Chuyên trang Hỗ trợ Tân sinh viên
Chuyên trang Dạy - Học trực tuyến
Chuyên trang Sổ tay sinh viên
Chuyên trang Tuần sinh hoạt công dân
Chuyên trang hỗ trợ sinh viên
Chuyên trang Khởi nghiệp Năm 2023
Doanh nghiệp
Công ty Du lịch HUFI
Công ty Dịch vụ Tài chính Kế toán HUFI
Công ty FOODTECH
Đoàn thể
Công Đoàn Trường
Đoàn Thanh niên - Hội sinh viên
Hội Cựu chiến binh
Hội đồng
Hội đồng Giáo sư Cơ sở Năm 2023
Hội đồng Giáo sư Cơ sở Năm 2022
Hội đồng Giáo sư Cơ sở Năm 2021
Hội đồng Giáo sư Cơ sở Năm 2020
Hội đồng KH&ĐT
Tổ chức HUFI
Tra cứu văn bằng
Văn bản quy định
Hỏi đáp
Sitemap
Liên hệ
Tiếng Việt
English
Trường đại học công nghiệp thực phẩm TP. Hồ Chí Minh
ㅤㅤ💕꧁༺.Khoa Ngoại ngữ.༻꧂ 💕
Tổ chức
Giới thiệu
Giới thiệu chung
Chiến lược phát triển
Đội ngũ Giảng viên
Cơ sở vật chất
Đào tạo
Đại Học
Thạc Sỹ
Chuẩn đầu ra
Tiếng Anh không chuyên
Ngôn Ngữ Anh
Ngôn Ngữ Trung Quốc
Thi chứng chỉ
Trong nước
Anh văn 6 bậc
Nước ngoài
Aptis
TOEIC
IELTS
Sinh viên
Thắc mắc yêu cầu
Góc tài liệu
Cựu sinh viên
Đoàn khoa
Hỗ trợ trực tuyến MyELT
Thực Tập - Khóa Luận
Quy định
GVHD
Biểu mẫu
Khoá luận tốt nghiệp
Thực tập tốt nghiệp
Các chuyên đề
Giảng viên
Thông báo
Hỗ trợ giảng dạy
Quy chế
Chế độ làm việc
Hoạt động Khoa học và Công nghệ
Cố vấn học tập
Đăng ký cán sự khóa mới
Cập nhật cán sự các lớp trong quá trình học tập
Biểu mẫu
Hội thảo
Hội thảo 2018
Hội thảo 2019
Hội thảo 2020
Hội thảo 2021
Hội thảo 2022
Hội thảo 2023
THƯ VIỆN ẢNH
ㅤㅤ💕꧁༺.Khoa Ngoại ngữ.༻꧂ 💕
Trang chủ
Chủ nhật, ngày 04/06/2023 08:24:33 GTM +7
Chuẩn đầu ra Ngoại ngữ HUFI cập nhật 2020-2021
24/03/2021
QUYẾT ĐỊNH ĐÃ BAN HÀNH
LOẠI HÌNH ĐÀO TẠO ÁP DỤNG
YÊU CẦU CHỨNG CHỈ ĐẦU RA
YÊU CẦU CHỨNG CHỈ ĐẦU RA TƯƠNG ĐƯƠNG/THAY THẾ (THEO NGÔN NGỮ TIẾNG ANH )
Tuyển sinh năm 2020 (Ban hành theo quyết định số
2452.QĐ-DCT
đã kí ngày 11/09/2019)
Trình độ Đại học mọi loại hình đào tạo
Có chứng nhận ngoại ngữ tối thiểu bậc 3 theo khung năng lực 6 bậc danh cho Việt Nam(minh chứng bằng chứng chỉ B1 thuộc hệ thống VSTEP được cấp bởi các đơn vị đã được cấp phép bởi Bộ Giáo dục Đào tạo)
TOEFL iBT 45+IELTS 4.5+TOEIC 450
Trình độ Cao đẳng mọi loại hình đào tạo
Có chứng nhận ngoại ngữ tối thiểu bậc 2 theo khung năng lực 6 bậc danh cho Việt Nam(minh chứng bằng chứng chỉ A2 thuộc hệ thống VSTEP được cấp bởi các đơn vị đã được cấp phép bởi Bộ Giáo dục Đào tạo)
TOEFL iBT 32+IELTS 3.5+TOEIC 400
Chuyên nghành Ngôn ngữ Anh hệ Đại học
Có chứng nhận ngoại ngữ tối thiểu bậc 5 theo khung năng lực 6 bậc danh cho Việt Nam(minh chứng bằng chứng chỉ C1 thuộc hệ thống VSTEP được cấp bởi các đơn vị đã được cấp phép bởi Bộ Giáo dục Đào tạo)
TOEFL iBT 85+IELTS 6.5+TOEIC 800
Chuyên nghành Ngôn ngữ Anh hệ Cao đẳng
Có chứng nhận ngoại ngữ tối thiểu bậc 4 theo khung năng lực 6 bậc danh cho Việt Nam(minh chứng bằng chứng chỉ B2 thuộc hệ thống VSTEP được cấp bởi các đơn vị đã được cấp phép bởi Bộ Giáo dục Đào tạo)
TOEFL iBT 85+IELTS 5.5+TOEIC 600
Chuyên nghành Ngôn ngữ Anh hệ Đại học chuẩn đầu ra Ngoại ngữ 2
Có chứng nhận ngoại ngữ 2 tối thiểu bậc 3/6 theo khung năng lực 6 bậc danh cho Việt Nam
HSK 3 (tiếng Trung)DELF bậc B1 (tiếng Pháp)JLTP N4 (tiếng Nhật)TOPIK 3 (tiếng Hàn)
Chuyên nghành Ngôn ngữ Anh hệ Cao đẳng chuẩn đầu ra Ngoại ngữ 2
Có chứng nhận ngoại ngữ 2 tối thiểu bậc 2/6 theo khung năng lực 6 bậc danh cho Việt Nam
HSK 2 (tiếng Trung)DELF bậc A2 (tiếng Pháp)JLTP N5 (tiếng Nhật)TOPIK 2 (tiếng Hàn)
Tuyển sinh năm 2019 (Ban hành theo quyết định số
2452.QĐ-DCT
đã kí ngày 11/09/2019)
Trình độ Đại học mọi loại hình đào tạo
Có chứng nhận ngoại ngữ tối thiểu bậc 3 theo khung năng lực 6 bậc danh cho Việt Nam(minh chứng bằng chứng chỉ B1 thuộc hệ thống VSTEP được cấp bởi các đơn vị đã được cấp phép bởi Bộ Giáo dục Đào tạo)
TOEFL iBT 45+IELTS 4.5+TOEIC 450+
Trình độ Cao đẳng mọi loại hình đào tạo
Có chứng nhận ngoại ngữ tối thiểu bậc 2 theo khung năng lực 6 bậc danh cho Việt Nam(minh chứng bằng chứng chỉ A2 thuộc hệ thống VSTEP được cấp bởi các đơn vị đã được cấp phép bởi Bộ Giáo dục Đào tạo)
TOEFL iBT 32+IELTS 3.5+TOEIC 400+
Chuyên nghành Ngôn ngữ Anh hệ Đại học
Có chứng nhận ngoại ngữ tối thiểu bậc 5 theo khung năng lực 6 bậc danh cho Việt Nam(minh chứng bằng chứng chỉ C1 thuộc hệ thống VSTEP được cấp bởi các đơn vị đã được cấp phép bởi Bộ Giáo dục Đào tạo)
TOEFL iBT 85+IELTS 6.5+TOEIC 800+
Chuyên nghành Ngôn ngữ Anh hệ Cao đẳng
Có chứng nhận ngoại ngữ tối thiểu bậc 4 theo khung năng lực 6 bậc danh cho Việt Nam(minh chứng bằng chứng chỉ B2 thuộc hệ thống VSTEP được cấp bởi các đơn vị đã được cấp phép bởi Bộ Giáo dục Đào tạo)
TOEFL iBT 85+IELTS 5.5+TOEIC 600+
Chuyên nghành Ngôn ngữ Anh hệ Đại học chuẩn đầu ra Ngoại ngữ 2
Có chứng nhận ngoại ngữ 2 tối thiểu bậc 3/6 theo khung năng lực 6 bậc danh cho Việt Nam
HSK 3 (tiếng Trung)DELF bậc B1 (tiếng Pháp)JLTP N4 (tiếng Nhật)TOPIK 3 (tiếng Hàn)
Chuyên nghành Ngôn ngữ Anh hệ Cao đẳng chuẩn đầu ra Ngoại ngữ 2
Có chứng nhận ngoại ngữ 2 tối thiểu bậc 2/6 theo khung năng lực 6 bậc danh cho Việt Nam
HSK 2 (tiếng Trung)DELF bậc A2 (tiếng Pháp)JLTP N5 (tiếng Nhật)TOPIK 2 (tiếng Hàn)
Tuyển sinh năm 2018 (Ban hành theo quyết định số
1092.QĐ-DCT
đã kí ngày 21/07/2016)
Đại học chính quy, liên thông
Có chứng nhận ngoại ngữ tối thiểu bậc 3 theo khung năng lực 6 bậc danh cho Việt Nam(minh chứng bằng chứng chỉ B1 thuộc hệ thống VSTEP được cấp bởi các đơn vị đã được cấp phép bởi Bộ Giáo dục Đào tạo)
IELTS>=4.0-4.5TOEIC>=450TOEFL PBT>=450-477TOEFL CBT>=153-126TOEFL IBT>=53-42CAMBRIDGE TESTS:>= 45 – 59 FCE>= 65 – 79 PET>= 90 – 100 KET
Đại học hệ vừa làm vừa học
Có chứng nhận ngoại ngữ tối thiểu bậc 3 theo khung năng lực 6 bậc danh cho Việt Nam(minh chứng bằng chứng chỉ B1 thuộc hệ thống VSTEP được cấp bởi các đơn vị đã được cấp phép bởi Bộ Giáo dục Đào tạo)
IELTS>=4.0-4.5TOEIC>=450TOEFL PBT>=450-477TOEFL CBT>=153-126TOEFL IBT>=53-42CAMBRIDGE TESTS:>= 45 – 59 FCE>= 65 – 79 PET>= 90 – 100 KET
Đại học chính quy, liên thông (chất lượng cao)
Có chứng nhận ngoại ngữ tối thiểu bậc 3 theo khung năng lực 6 bậc danh cho Việt Nam(minh chứng bằng chứng chỉ B1 thuộc hệ thống VSTEP được cấp bởi các đơn vị đã được cấp phép bởi Bộ Giáo dục Đào tạo)
IELTS>=4.0-4.5TOEIC>=450TOEFL PBT>=450-477TOEFL CBT>=153-126TOEFL IBT>=53-42CAMBRIDGE TESTS:>= 45 – 59 FCE>= 65 – 79 PET>= 90 – 100 KET
Cao đẳng chính quy, liên thông, cao đẳng nghề
Có chứng nhận ngoại ngữ tối thiểu bậc 2 theo khung năng lực 6 bậc danh cho Việt Nam(minh chứng bằng chứng chỉ A2 thuộc hệ thống VSTEP được cấp bởi các đơn vị đã được cấp phép bởi Bộ Giáo dục Đào tạo)
IELTS>=3.0-3.5TOEIC>=400TOEFL PBT>=340TOEFL CBT>=96TOEFL IBT>=31CAMBRIDGE TESTS:>= 45 – 64 PET>= 70 – 89 KET
Cao đẳng chính quy, liên thông, cao đẳng nghề (chất lượng cao)
Có chứng nhận ngoại ngữ tối thiểu bậc 2 theo khung năng lực 6 bậc danh cho Việt Nam(minh chứng bằng chứng chỉ A2 thuộc hệ thống VSTEP được cấp bởi các đơn vị đã được cấp phép bởi Bộ Giáo dục Đào tạo)
IELTS>=3.0-3.5TOEIC>=400TOEFL PBT>=340TOEFL CBT>=96TOEFL IBT>=31CAMBRIDGE TESTS:>= 45 – 64 PET>= 70 – 89 KET
Tuyển sinh năm 2017 (Ban hành theo quyết định số
1092.QĐ-DCT
đã kí ngày 21/07/2016)
Đại học chính quy, liên thông
Có chứng nhận ngoại ngữ tối thiểu bậc 3 theo khung năng lực 6 bậc danh cho Việt Nam(minh chứng bằng chứng chỉ B1 thuộc hệ thống VSTEP được cấp bởi các đơn vị đã được cấp phép bởi Bộ Giáo dục Đào tạo)
IELTS>=4.0-4.5TOEIC>=450TOEFL PBT>=450-477TOEFL CBT>=153-126TOEFL IBT>=53-42CAMBRIDGE TESTS:>= 45 – 59 FCE>= 65 – 79 PET>= 90 – 100 KET
Đại học hệ vừa làm vừa học
Có chứng nhận ngoại ngữ tối thiểu bậc 3 theo khung năng lực 6 bậc danh cho Việt Nam(minh chứng bằng chứng chỉ B1 thuộc hệ thống VSTEP được cấp bởi các đơn vị đã được cấp phép bởi Bộ Giáo dục Đào tạo)
IELTS>=4.0-4.5TOEIC>=450TOEFL PBT>=450-477TOEFL CBT>=153-126TOEFL IBT>=53-42CAMBRIDGE TESTS:>= 45 – 59 FCE>= 65 – 79 PET>= 90 – 100 KET
Đại học chính quy, liên thông (chất lượng cao)
Có chứng nhận ngoại ngữ tối thiểu bậc 3 theo khung năng lực 6 bậc danh cho Việt Nam(minh chứng bằng chứng chỉ B1 thuộc hệ thống VSTEP được cấp bởi các đơn vị đã được cấp phép bởi Bộ Giáo dục Đào tạo)
IELTS>=4.0-4.5TOEIC>=450TOEFL PBT>=450-477TOEFL CBT>=153-126TOEFL IBT>=53-42CAMBRIDGE TESTS:>= 45 – 59 FCE>= 65 – 79 PET>= 90 – 100 KET
Cao đẳng chính quy, liên thông, cao đẳng nghề
Có chứng nhận ngoại ngữ tối thiểu bậc 2 theo khung năng lực 6 bậc danh cho Việt Nam(minh chứng bằng chứng chỉ A2 thuộc hệ thống VSTEP được cấp bởi các đơn vị đã được cấp phép bởi Bộ Giáo dục Đào tạo)
IELTS>=3.0-3.5TOEIC>=400TOEFL PBT>=340TOEFL CBT>=96TOEFL IBT>=31CAMBRIDGE TESTS:>= 45 – 64 PET>= 70 – 89 KET
Cao đẳng chính quy, liên thông, cao đẳng nghề (chất lượng cao)
Có chứng nhận ngoại ngữ tối thiểu bậc 2 theo khung năng lực 6 bậc danh cho Việt Nam(minh chứng bằng chứng chỉ A2 thuộc hệ thống VSTEP được cấp bởi các đơn vị đã được cấp phép bởi Bộ Giáo dục Đào tạo)
IELTS>=3.0-3.5TOEIC>=400TOEFL PBT>=340TOEFL CBT>=96TOEFL IBT>=31CAMBRIDGE TESTS:>= 45 – 64 PET>= 70 – 89 KET
Tuyển sinh năm 2016 (Ban hành theo quyết định số
1092.QĐ-DCT
đã kí ngày 21/07/2016)
Đại học chính quy, liên thông
Có chứng nhận ngoại ngữ tối thiểu bậc 3 theo khung năng lực 6 bậc danh cho Việt Nam(minh chứng bằng chứng chỉ B1 thuộc hệ thống VSTEP được cấp bởi các đơn vị đã được cấp phép bởi Bộ Giáo dục Đào tạo)
IELTS>=4.0-4.5TOEIC>=450TOEFL PBT>=450-477TOEFL CBT>=153-126TOEFL IBT>=53-42CAMBRIDGE TESTS:>= 45 – 59 FCE>= 65 – 79 PET>= 90 – 100 KET
Đại học hệ vừa làm vừa học
Có chứng nhận ngoại ngữ tối thiểu bậc 3 theo khung năng lực 6 bậc danh cho Việt Nam(minh chứng bằng chứng chỉ B1 thuộc hệ thống VSTEP được cấp bởi các đơn vị đã được cấp phép bởi Bộ Giáo dục Đào tạo)
IELTS>=4.0-4.5TOEIC>=450TOEFL PBT>=450-477TOEFL CBT>=153-126TOEFL IBT>=53-42CAMBRIDGE TESTS:>= 45 – 59 FCE>= 65 – 79 PET>= 90 – 100 KET
Đại học chính quy, liên thông (chất lượng cao)
Có chứng nhận ngoại ngữ tối thiểu bậc 3 theo khung năng lực 6 bậc danh cho Việt Nam(minh chứng bằng chứng chỉ B1 thuộc hệ thống VSTEP được cấp bởi các đơn vị đã được cấp phép bởi Bộ Giáo dục Đào tạo)
IELTS>=4.0-4.5TOEIC>=450TOEFL PBT>=450-477TOEFL CBT>=153-126TOEFL IBT>=53-42CAMBRIDGE TESTS:>= 45 – 59 FCE>= 65 – 79 PET>= 90 – 100 KET
Cao đẳng chính quy, liên thông, cao đẳng nghề
Có chứng nhận ngoại ngữ tối thiểu bậc 2 theo khung năng lực 6 bậc danh cho Việt Nam(minh chứng bằng chứng chỉ A2 thuộc hệ thống VSTEP được cấp bởi các đơn vị đã được cấp phép bởi Bộ Giáo dục Đào tạo)
IELTS>=3.0-3.5TOEIC>=400TOEFL PBT>=340TOEFL CBT>=96TOEFL IBT>=31CAMBRIDGE TESTS:>= 45 – 64 PET>= 70 – 89 KET
Cao đẳng chính quy, liên thông, cao đẳng nghề (chất lượng cao)
Có chứng nhận ngoại ngữ tối thiểu bậc 2 theo khung năng lực 6 bậc danh cho Việt Nam(minh chứng bằng chứng chỉ A2 thuộc hệ thống VSTEP được cấp bởi các đơn vị đã được cấp phép bởi Bộ Giáo dục Đào tạo)
IELTS>=3.0-3.5TOEIC>=400TOEFL PBT>=340TOEFL CBT>=96TOEFL IBT>=31CAMBRIDGE TESTS:>= 45 – 64 PET>= 70 – 89 KET
Tuyển sinh năm 2015 (Ban hành theo quyết định số
1095.QĐ-DCT
đã kí ngày 22/07/2014)
Đại học chính quy, liên thông
TOEIC>=400
IELTS>=4.0TOEFL>=437TOEFL iBT>=41ESOL Test=70-84 PET
Đại học hệ vừa làm vừa học
CCQG B (do trường cấp)
Cao đẳng chính quy, liên thông, cao đẳng nghề
TOEIC>=350 (TOEIC>=400 đối với nghành Việt Nam học)
IELTS>=3.5TOEFL>=416TOEFL iBT>=36ESOL Test=85-100 KET
Trung cấp chuyên nghiệp
TOEIC>=300
Trung học phổ thông phân luồng
CCQG A (do trường cấp)
Đại học chính quy, liên thông (chất lượng cao)
TOEIC>=450
IELTS>=4.5TOEFL>=477TOEFL iBT>=53ESOL Test=70-84 KET
Tuyển sinh năm 2014 (Ban hành theo quyết định số
1095.QĐ-DCT
đã kí ngày 22/07/2014)
Đại học chính quy, liên thông
TOEIC>=400
IELTS>=4.0TOEFL>=437TOEFL iBT>=41ESOL Test=70-84 PET
Đại học hệ vừa làm vừa học
CCQG B (do trường cấp)
Cao đẳng chính quy, liên thông, cao đẳng nghề
TOEIC>=350 (TOEIC>=400 đối với nghành Việt Nam học)
IELTS>=3.5TOEFL>=416TOEFL iBT>=36ESOL Test=85-100 KET
Trung cấp chuyên nghiệp
TOEIC>=300
Trung học phổ thông phân luồng
CCQG A (do trường cấp)
Đại học chính quy, liên thông (chất lượng cao)
TOEIC>=450
IELTS>=4.5TOEFL>=477TOEFL iBT>=53ESOL Test=70-84 KET
Tuyển sinh năm 2013 (Ban hành theo quyết định số 876/QĐ-DCT đã kí ngày 11/06/2013)
Đại học chính quy, liên thông
CCQG C (do trường cấp)
TOEIC>=410
Cao đẳng chính quy, liên thông, cao đẳng nghề
CCQG B (do trường cấp)
TOEIC: 350-400
Trung cấp chuyên nghiệp
CCQG A (do trường cấp)
TOEIC: 290-340
Trung học phổ thông phân luồng
CCQG A (do trường cấp)
TOEIC: 290-340
Đại học chính quy, liên thông (chất lượng cao)
CCQG C (do trường cấp)
TOEIC: 570-620
Cao đẳng chính quy, liên thông, cao đẳng nghề (chất lượng cao)
CCQG B (do trường cấp)
TOEIC: 410-520
Tuyển sinh năm 2012 (Ban hành theo quyết định số 876/QĐ-DCT đã kí ngày 11/06/2013)
Đại học chính quy, liên thông
CCQG C (do trường cấp)
TOEIC>=410
Cao đẳng chính quy, liên thông, cao đẳng nghề
CCQG B (do trường cấp)
TOEIC: 350-400
Trung cấp chuyên nghiệp
CCQG A (do trường cấp)
TOEIC: 290-340
Trung học phổ thông phân luồng
CCQG A (do trường cấp)
TOEIC: 290-340
Đại học chính quy, liên thông (chất lượng cao)
CCQG C (do trường cấp)
TOEIC: 570-620
Cao đẳng chính quy, liên thông, cao đẳng nghề (chất lượng cao)
CCQG B (do trường cấp)
TOEIC: 410-520
Tuyển sinh năm 2011 (Ban hành theo quyết định số 876/QĐ-DCT đã kí ngày 11/06/2013)
Đại học chính quy, liên thông
CCQG C (do trường cấp)
TOEIC>=410
Cao đẳng chính quy, liên thông, cao đẳng nghề
CCQG B (do trường cấp)
TOEIC: 350-400
Trung cấp chuyên nghiệp
CCQG A (do trường cấp)
TOEIC: 290-340
Trung học phổ thông phân luồng
CCQG A (do trường cấp)
TOEIC: 290-340
Đại học chính quy, liên thông (chất lượng cao)
CCQG C (do trường cấp)
TOEIC: 570-620
Cao đẳng chính quy, liên thông, cao đẳng nghề (chất lượng cao)
CCQG B (do trường cấp)
TOEIC: 410-520
Tuyển sinh năm 2010 (Ban hành theo quyết định số 876/QĐ-DCT đã kí ngày 11/06/2013)
Đại học chính quy, liên thông
CCQG C (do trường cấp)
TOEIC>=410
Cao đẳng chính quy, liên thông, cao đẳng nghề
CCQG B (do trường cấp)
TOEIC: 350-400
Trung cấp chuyên nghiệp
CCQG A (do trường cấp)
TOEIC: 290-340
Trung học phổ thông phân luồng
CCQG A (do trường cấp)
TOEIC: 290-340
Đại học chính quy, liên thông (chất lượng cao)
CCQG C (do trường cấp)
TOEIC: 570-620
Cao đẳng chính quy, liên thông, cao đẳng nghề (chất lượng cao)
CCQG B (do trường cấp)
TOEIC: 410-520
Tuyển sinh năm 2009 (Ban hành theo quyết định số 876/QĐ-DCT đã kí ngày 11/06/2013)
Đại học chính quy, liên thông
CCQG C (do trường cấp)
TOEIC>=410
Cao đẳng chính quy, liên thông, cao đẳng nghề
CCQG B (do trường cấp)
TOEIC: 350-400
Trung cấp chuyên nghiệp
CCQG A (do trường cấp)
TOEIC: 290-340
Trung học phổ thông phân luồng
CCQG A (do trường cấp)
TOEIC: 290-340
Đại học chính quy, liên thông (chất lượng cao)
CCQG C (do trường cấp)
TOEIC: 570-620
Cao đẳng chính quy, liên thông, cao đẳng nghề (chất lượng cao)
CCQG B (do trường cấp)
TOEIC: 410-520
Chứng chỉ B1, A2 được nhắc đến trong bảng chuẩn đầu ra là chứng chỉ thuộc hệ thống VSTEP được cấp bởi các đơn vị được bộ Giáo dục và Đào tạo cấp phép
Tham khảo trang chủ của hệ thống VSTEP tại đây:
http://vstep.vn/
Tham khảo hình ảnh chứng chỉ A2-B1 tại
đây
Chứng chỉ TOEIC, TOEFL được nhắc đến trong bảng chuẩn đầu ra là chứng chỉ TOEIC, TOEFL quốc tế, được cấp bởi IIG Việt Nam và có thời gian không quá 2 năm kể từ ngày chứng chỉ được cấp.
Tham khảo trang chủ IIG Việt Nam tại đây:
https://iigvietnam.com/
Tham khảo hình ảnh bảng điểm TOEIC thực tế tại
đây
Chứng chỉ IELTS được nhắc đếntrong bảng chuẩn đầu ra là chứng chỉ IELTS quốc tế, được cấp bởi IDP (IDP Education Viet Nam) hoặc tổ chức Hội đồng Anh (British Council) cấp và có thời gian không quá 2 năm kể từ ngày chứng chỉ được cấp.
Tham khảo trang chủ British Coucil Việt Nam tại đây:
https://www.britishcouncil.vn/
Tham khảo trang chủ IDP (IDP Education Viet Nam) Việt Nam tại đây:
https://www.idp.com/vietnam/
Tham khảo hình ảnh bảng điểm chứng chỉ IELTS thực tế tại
đây
Các chứng chỉ ESOL được nhắc đến trong bảng chuẩn đầu ra là các chứng chỉ thuộc Hội đồng khảo thì tiếng Anh trường Đại học Cambridge (Cambridge ESOL), cụ thể là các chứng chỉ KET, PET, FCE. Các chứng chỉ này phải được cấp bởi các đơn vị được Hội đồng khảo thì tiếng Anh trường Đại học Cambridge (Cambridge ESOL) cấp phép tổ chức và chỉ có giá trị 2 năm kể từ ngày cấp.
Tham khảo trang chủ của Cambridge ESOL tại
đây
Tham khảo hình ảnh chứng chỉ KET tại
đây
Tham khảo hình ảnh chứng chỉ PET tại
đây
Tham khảo hình ảnh chứng chỉ FCE tại
đây
Các chứng chỉ APTIS được nhắc đến trong bảng chuẩn đầu ra là một trong các chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế trong hệ thống của tổ chức British Coucil. Chứng chỉ này cần được cấp bởi các đơn vị là đối tác chính thức của British Coucil và chỉ có giá trị 2 năm kể từ ngày cấp
Tham khảo thêm thông tin về chứng chỉ APTIS tại trang chính của British Council tại
đây
Tham khảo hình ảnh chứng chỉ APTIS tại
đây